Thả Thính bằng Tiếng Nhật ❤️️ câu nói Thả Thính giỏi ✅ mọi Status Cực ngọt ngào Và Đáng Yêu cần sử dụng Để Cưa Đổ Crush cấp tốc Nhất.
STT Thả Thính giờ Nhật
Thả Thính bởi tiếng Nhật cực độc đáo và khác biệt bạn đã làm chưa? tìm hiểu thêm ngay hồ hết câu thả thính cực ngầu dưới đây nhé!
STT | STT Thả Thính giờ đồng hồ Nhật | Phiên Âm | Tạm Dịch |
1 | 暇な時に連絡くれる? | Hima na toki ni renraku kureru | Khi nào thong thả hãy điện thoại tư vấn cho anh nhé |
2 | 楽しみに しています。 | Tanoshimini shiteimasu | Hi vọng/hẹn/mong chạm chán lại anh |
3 | あなたは私の初恋の人でした。 | Anata wa watashi no hatsukoi no hito deshita | Anh là người thứ nhất mà em yêu |
4 | 君(あなた)とずっと一緒にいたい。 | Kimi (Anata) to lớn zutto issho ni itai | (Em/anh) ao ước được ở bên cạnh (anh/em) mãi mãi |
5 | ずっと側にいたい。 | Zutto soba ni itai | Mong sao được bên (em/anh) mãi mãi |
6 | 愛しています。 | Aishite imasu | Anh yêu thương em |
7 | あなたは私にとって大切な人です。 | Anata wa watashi ni totte taisetsu mãng cầu hito desu | Anh là fan rất quan trọng đối cùng với em |
8 | 君は僕にとって大切な人だ。 | Kimi wa boku ni totte taisetsu na hito da | Em hết sức đặt biệt đối với anh |
9 | 私のこともう愛してないの? | Watashi no koto mou aishite naino ? | Anh không hề yêu em nữa sao ? |
10 | ずっと君を守ってあげたい。 | Zutto kimi wo mamotte agetai | Zutto kimi wo mamotte agetai |